Câu nói “Dân ta phải biết sử ta, cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” của Chủ tịch Hồ Chí Minh không chỉ là sự khẳng định công lao lập quốc và sự hy sinh to lớn của tổ tiên ta trong các cuộc đấu tranh giành độc lập và giải phóng dân tộc, mà còn có ý nghĩa nhắc nhở các thế hệ đi sau hiểu, tự hào và phát triển truyền thống hào hùng đó của dân tộc.
Nhằm ôn lại lịch sử, truyền thống vẻ vang, những chiến công oanh liệt của quân và dân ta, qua đó khơi dậy niềm tự hào, tự tôn dân tộc, nâng cao lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, nâng cao ý chí quật cường, ý thức tự lực, tự cường vượt qua mọi khó khăn, thử thách.
Thư viện trường THPT Hùng Vương xây dựng thư mục chủ đề "Lịch sử Việt Nam". Vì số lượng sách trong thư viện còn hạn chế, cho nên bản thư mục chưa thật đầy đủ và chu đáo. Trong quá trình biên soạn rất mong được sự chia sẻ, đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo và các em học sinh.
1. Mặt trận Dân tộc Giải phóng Chính phủ Cách mạng lâm thời tại Hội nghị Paris về Việt Nam: Hồi ức/ Nguyễn Thị Bình, Nguyễn Văn Hiếu, Dương Đình Thảo....- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Chính trị Quốc gia, 2004.- 862tr.: ảnh; 20cm. Tóm tắt: Gồm những hồi ức phác hoạ lại hoạt động của Mặt trận dân tộc giải phóng chính phủ cách mạng lâm thời Việt Nam trong suốt thời gian từ ngày mở đầu hội nghị bốn bên cho đến ngày ký kết hiệp định Paris về Việt Nam. Chỉ số phân loại: 959.7043322 NVH.MT 2004 Số ĐKCB: TK.00084, TK.00085, |
2. NGUYỄN KHẮC THUẦN Việt sử giai thoại. T.1,2,3,4,5,6,7,8: T.1: Thời Hùng Vương đến hết thế kỷ X, T,2: Thời Lý, T.3: Thời Trần, T.4: Thời Hồ - thuộc Minh, T.5:Thời Lê sơ, T.6: Thế kỳ XVI-XVII, T.7:Thế kỷ XVIII, T.8:Thế kỷ XIX/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần 9.- H.: Giáo dục, 2005.- 131 tr; 21 cm.- (Góc nhìn sử Việt) ISBN: 8934980524800 Tóm tắt: Tập hợp những chuyện hay trong lịch sử nước ta : chuyện về thời kỳ từ trước công nguyên- Thời Hùng Vương, Lê, Lý,Trần, Tây Sơn, Nguyễn,.... Chỉ số phân loại: 959.7026 NKT.VS 2005 Số ĐKCB: TK.00836, TK.00837, TK.00838, TK.00839, TK.00840, TK.00841, TK.00842, TK.00843, TK.00844, TK.00845, TK.00846, TK.00847, TK.00848, TK.00849, TK.00850, TK.00851, TK.00852, TK.00853, TK.00854, TK.00855, TK.00856, TK.00857, |
3. VŨ ĐỨC LƯU Bài tập sinh học 9/ Vũ Đức Lưu (ch.b), Trần Văn Kiên, Nguyễn Văn Tư.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 148tr.; 24cm. Tóm tắt: Di truyền và biến dị : thí nghiệm Menđen, nhiễm sắc thể, ADN-gen, biến dị, di truyền học người. Sinh vật và môi trường : hệ sinh thái, dân số và môi trường, bảo vệ môi trường.... Chỉ số phân loại: KPL 9VDL.BT 2009 Số ĐKCB: TK.03266, |
4. Nhật ký trong tù - tác phẩm và dư luận/ Tôn Thảo Miên tuyển chọn.- H.: Văn học, 2002.- 427tr.; 19cm. Tóm tắt: Gồm 133 bài thơ trong tập Nhật kí trong tù (Hình thức nguyên bản, dịch xuôi và dịch thơ) của Chủ tịch Hồ Chí Minh và 23 bài bình giảng, phân tích, suy nghĩ (dư luận) của các nhà thơ, nhà văn, bạn đọc về các bài thơ và phong cách thơ của Bác trong tập Nhật ký trong tù.. Chỉ số phân loại: 895.922 TTM.NK 2002 Số ĐKCB: TK.01578, TK.01579, TK.01580, TK.01581, TK.01582, |
5. Nhật ký trong tù - tác phẩm và dư luận/ Tôn Thảo Miên tuyển chọn.- H.: Văn học, 2002.- 427tr.; 19cm. Tóm tắt: Gồm 133 bài thơ trong tập Nhật kí trong tù (Hình thức nguyên bản, dịch xuôi và dịch thơ) của Chủ tịch Hồ Chí Minh và 23 bài bình giảng, phân tích, suy nghĩ (dư luận) của các nhà thơ, nhà văn, bạn đọc về các bài thơ và phong cách thơ của Bác trong tập Nhật ký trong tù.. Chỉ số phân loại: 895.922 TTM.NK 2002 Số ĐKCB: TK.01578, TK.01579, TK.01580, TK.01581, TK.01582, |
6. Nhật ký trong tù - tác phẩm và dư luận/ Tôn Thảo Miên tuyển chọn.- H.: Văn học, 2002.- 427tr.; 19cm. Tóm tắt: Gồm 133 bài thơ trong tập Nhật kí trong tù (Hình thức nguyên bản, dịch xuôi và dịch thơ) của Chủ tịch Hồ Chí Minh và 23 bài bình giảng, phân tích, suy nghĩ (dư luận) của các nhà thơ, nhà văn, bạn đọc về các bài thơ và phong cách thơ của Bác trong tập Nhật ký trong tù.. Chỉ số phân loại: 895.922 TTM.NK 2002 Số ĐKCB: TK.01578, TK.01579, TK.01580, TK.01581, TK.01582, |
7. NGUYỄN CÔNG HOAN Bước đường cùng - Tác phẩm và dư luận/ Nguyễn Công Hoan ; Tuấn Thành, Anh Vũ tuyển chọn.- H.: Văn học, 2002.- 372tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu tiểu thuyết "bước đường cùng" của nhà văn Nguyễn Công Hoan và một số bài viết, bài nhận xét, đánh giá của các nhà văn, nhà thơ, nhà nghiên cứu văn học về tác phẩm. Chỉ số phân loại: 895.922332 NCH.BD 2002 Số ĐKCB: TK.01527, TK.01528, TK.01529, TK.01530, |
8. NGUYỄN CÔNG HOAN Truyện ngắn Nguyễn Công Hoan. Tác phẩm và dư luận/ Nguyễn Công Hoan; Tuấn Thành, Anh Vũ tuyển chọn.- H.: Văn học, 2002.- 439tr; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9224 NCH.TN 2002 Số ĐKCB: TK.01519, TK.01520, TK.01521, TK.01522, TK.01523, |
9. XUÂN DIỆU Thơ thơ và gửi hương cho gió: Tác phẩm và dư luận/ Xuân Diệu, Hoài Thanh, Vũ Ngọc Phan.. ; Tôn Thảo Miên tuyển chọn.- H.: Văn học, 2002.- 408tr.; 19cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam) Tóm tắt: Giới thiệu 2 tập thơ "Thơ thơ" và "Gửi hương cho gió". Một số bài phân tích, bình luận về nghệ thuật sáng tác, tính trữ tình trong thơ Xuân Diệu nói chung và 2 tập thơ trên nói riêng. Chỉ số phân loại: KPL XD.TT 2002 Số ĐKCB: TK.01514, TK.01515, TK.01516, TK.01517, TK.01518, |
10. Truyện ngắn đầu tay của các nhà văn Việt Nam. T.1/ Vũ Bão, Đỗ Bảo Châu, Thanh Châu....- H.: Thanh niên, 2000.- 875tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 MC.T1 2000 Số ĐKCB: TK.01512, |
11. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 12/ Mai Lan Hương, Ngô hà Diễm Trang, Nguyễn thị Thanh Tâm, Hà Thanh Uyên.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 2003.- 176tr.; 20cm. Tóm tắt: Tập hợp một số bài tập trắc nghiệm tiếng Anh trình độ lớp 12 giúp các em tự rèn luyện và nâng cao kiến thức. Chỉ số phân loại: 428 12MLH.BT 2003 Số ĐKCB: TK.01486, TK.01487, |
12. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 12/ Mai Lan Hương, Ngô hà Diễm Trang, Nguyễn thị Thanh Tâm, Hà Thanh Uyên.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 2003.- 176tr.; 20cm. Tóm tắt: Tập hợp một số bài tập trắc nghiệm tiếng Anh trình độ lớp 12 giúp các em tự rèn luyện và nâng cao kiến thức. Chỉ số phân loại: 428 12MLH.BT 2003 Số ĐKCB: TK.01486, TK.01487, |
13. NGUYỄN KHẮC THUẦN Danh tướng Việt Nam. T.2: Danh tướng Lam Sơn/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2003.- 206tr.: bản đồ; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các danh tướng trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Bùi Bi, Đỗ Bí, Nguyễn Xí.... Chỉ số phân loại: 959.7028 NKT.D2 2003 Số ĐKCB: TK.00422, TK.00423, TK.00647, |
14. TRẦN VĂN THƯƠNG Phân loại và phương pháp giải toán Đại số - Giải tích lớp 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi Đại học (Theo chương trình chỉnh lý và hợp nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo)/ Trần Văn Thương, Phạm Đình, Lê Văn Đỗ, Cao Quang Đức.- Chỉnh lý và in lần thứ 6.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2001.- 472tr.; 21cm. Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết, Phương pháp giải bài tập, Giải toán theo SGK, Giải đề thi TSĐH, Bài tập tương tự, bài tập đề nghị, Toán tổng hợp nâng cao, Toán trắc nghiệm. Chỉ số phân loại: 517 11TVT.PL 2001 Số ĐKCB: TK.01173, |
15. NGUYỄN KHẮC THUẦN Thế thứ các triều vua Việt Nam/ Nguyễn Khắc Thuần.- Tái bản lần 11.- H.: Giáo dục, 2005.- 151tr.; 20cm. Tóm tắt: Thế thức các triều vua thời sơ sử ở Việt Nam; Thế thứ thời Bắc thuộc; Thế thứ các triều đại ở buổi đầu của kỷ nguyên độc lập và tự chủ; Thế thứ triều Lý (1010-1225); Thế thứ triều Trần (1225-1400); Thế thứ triều Hồ và thời thuộc Minh; Thế thứ triều Lê; Thế thứ triều Mạc; Thế thứ các đời chúa Trịnh và chúa Nguyễn; Thế thứ chính quyền Tây Sơn; Thế thứ triều Nguyễn. Chỉ số phân loại: 959.70092 NKT.TT 2005 Số ĐKCB: TK.01083, TK.01084, TK.01085, TK.01086, TK.01087, |
16. QUỐC CHẤN Những vua chúa Việt Nam hay chữ/ Quốc Chấn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 147tr.; 21cm. Thư mục: tr. 145 Tóm tắt: Trình bày những sự việc có thật và cả những giai thoại liên quan đến lòng say mê học tập và khả năng thơ phú, văn chương thể hiện trong cuộc đời và sự nghiệp của 7 vị vua chúa nước ta: Trần Thái Tông, Trần Nhân Tông, Hồ Quý Ly, Lê Thánh Tông.... Chỉ số phân loại: 959.70092 QC.NV 2005 Số ĐKCB: TK.01037, |
17. BÙI HẠNH CẨN Những ông nghè, ông cống triều Nguyễn/ B.s.: Bùi Hạnh Cẩn, Nguyễn Loan, Lan Phương.- H.: Văn hoá Thông tin, 1995.- 1110tr.; 21cm. Tóm tắt: Tìm hiểu về khoa cử thời xưa dưới triều Nguyễn, ông Nghè, ông Cống triều Nguyễn. Chỉ số phân loại: 370.9597 BHC.NÔ 1995 Số ĐKCB: TK.00720, |
18. TÔN TRUNG SƠN Chủ nghĩa tam dân/ Tôn Trung Sơn; Nguyễn Như Diệm, Nguyễn Tu Tri dịch.- H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1995.- 424tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.109 TTS.CN 1995 Số ĐKCB: TK.00258, TK.00259, |
Chúc bạn đọc thành công trong việc lựa chọn cuốn sách mà mình cần, để đạt được kết quả cao trong giảng dạy và học tập.
Chào thân ái!