THƯ MỤC SÁCH GIÁO VIÊN LỚP 11

Trong quá trình giảng dạy và nghiên cứu bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, sách giáo viên là một tài liệu tham khảo rất cần thiết, quan trọng và hữu ích đới với giáo viên đáp ứng việc biên soạn các chương trình giáo dục, giáo án giảng dạy được hoàn thiện hơn.

 Để đáp ứng được nhu cầu đó,  đặc biệt giúp các giáo viên lựa chọn được những cuốn sách cần thiết, nhất là đối với chương trình giáo dục phổ thông mới năm 2018. Thư viện trường THPT Hùng Vương biên soạn thư mục: “ Thư mục tham khảo giáo viên lớp 11”.


1. Toán 11: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (Tổng ch.b.),Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng ( Đồng ch.b.),....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 316tr.; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350190
     Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có các chương, các bài học thường đưa ra các tình huống, những ví dụ thực tế. Qua đó giúp các em trau dồi những kĩ năng cần thiết cho một công dân thời hiện đại, đó là khả năng "mô hình hóa". Khi đã đưa vấn đề thực tiễn về bài toán ( mô hình toán học),...
     Chỉ số phân loại: 510.07 11HHK.T1 2023
     Số ĐKCB: GV.01527, GV.01528, GV.01529, GV.01530, GV.01531, GV.01532, GV.01533, GV.01534, GV.01535, GV.01536,

2. Vật lí 11: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Biên ( ch.b.), Phạm Kim Chung,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 112tr.: hình vẽ; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350114
     Chỉ số phân loại: 530.07 11VVH.VL 2023
     Số ĐKCB: GV.01537, GV.01538, GV.01539, GV.01540, GV.01541, GV.01542, GV.01543, GV.01544, GV.01545, GV.01546,

3. Hóa học 11: Sách giáo viên/ Cao Cự Giác (cb), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ,.....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 283tr.: Hình vẽ, minh hoạ; 27cm..- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040352743
     Chỉ số phân loại: 540.07 11CCG.HH 2023
     Số ĐKCB: GV.01547, GV.01548, GV.01549, GV.01550, GV.01551, GV.01552, GV.01553, GV.01554, GV.01555, GV.01556,

4. Sinh học 11: Sách giáo viên/ Đinh Quang Báo (tổng chủ biên kiêm chủ biên); Cao Phi Bằng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh,....- H.: Đại học sư phạm; Thiết bị giáo dục Bình Định, 2023.- 231tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045464083
     Tóm tắt: Cuốn sách được chia làm 4 phần: Phần 1: Giới thiệu khái quát về môn sinh học 11 giúp giáo viên đối chiếu, phân tích được sự đáp ứng của sách giáo khoa Sinh học 11 phần 2: Giới thiệu sách giáo khoa và định hướng dạy học sinh học 11 phần 3 và phần 4: Hướng dẫn tổ chức hoạt động dạy học theo từng bài học trong sách giáo khoa sinh học 11 và chuyên đề học tập sinh học 11..
     Chỉ số phân loại: 570 11NTTT.SH 2023
     Số ĐKCB: GV.01557, GV.01558, GV.01559, GV.01560, GV.01561, GV.01562, GV.01563,

5. Ngữ văn 11: Sách giáo viên. T.1/ Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng tổng ch.b.), Bùi Minh Đức( ch.b),.....- Huế: Đại học Huế, 2023.- 175 tr.; 24cm.- (Bộ sách Cánh Diều)
     ISBN: 9786043993134
     Chỉ số phân loại: 807.71 11BMD.N1 2023
     Số ĐKCB: GV.01564, GV.01565, GV.01566, GV.01567, GV.01568, GV.01569, GV.01570, GV.01571, GV.01572, GV.01573,

6. Lịch sử 11: Sách giáo viên/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b.); Nguyễn Văn Ninh (Ch.b.), Lê Hiến Chương,....- H.: Đại học sư phạm, 2023.- 148tr.: bảng; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045464090
     Tóm tắt: Sách được chia thành 3 phần: - Giới thiệu những vấn đề chung - Hướng dẫn các bài dạy cụ thể - Bài soạn tham khảo: Trong mỗi phần nêu lên những vấn đề cụ thể bám sát nội dung của từng bài học qua đó đạt được mục tiêu phát triển phẩm chất, năng lực học sinh..
     Chỉ số phân loại: 909 11TTQH.LS 2023
     Số ĐKCB: GV.01584, GV.01585, GV.01586, GV.01587, GV.01588,

7. Địa lí 11: Sách giáo viên/ Lê thông( Tổng ch.b), Nguyễn Đức Vũ( Ch.b); Nguyễn Hoàng Sơn,....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 211tr: hình vẽ; 24cm..
     Cánh Diều
     ISBN: 9786045464106
     Chỉ số phân loại: 910.712 11LT.DL 2023
     Số ĐKCB: GV.01589, GV.01590, GV.01591, GV.01592, GV.01593,

8. Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (ch.b.),Phạm Việt Thắng, Phạm Thị Hồng Điệp,...- Huế: Đại học Huế, 2023.- 303 tr.: bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043993172
     Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 11 và hướng dẫn dạy học các bài cụ thể với các chủ đề giáo dục kinh tế và giáo dục pháp luật như: Nền kinh tế và các chủ thể của nền kinh tế, thị trường và kinh tế thị trường, ngân sách nhà nước và thuế, sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh, tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng trong đời sống....
     Chỉ số phân loại: 330.0712 11PVT.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01594, GV.01595, GV.01596, GV.01597, GV.01598,

9. Toán 11: Sách giáo viên/ Đỗ Đức Thái (Tổng ch.b. kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà......- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 263 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786045463697
     Chỉ số phân loại: 510.71 11DDT.T1 2023
     Số ĐKCB: GV.01601, GV.01599, GV.01600,

10. NGUYỄN VĂN KHÁNH
    Vật lí 11: Sách giáo viên/ Nguyễn Văn Khánh (Tổng ch.b kiêm ch.b), Phạm Thùy Giang, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình.- Cần Thơ: Đại học sư phạm, 2023.- 131tr.: bảng; 27 cm..- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045464069
     Chỉ số phân loại: 530.0712 11NVK.VL 2023
     Số ĐKCB: GV.01602, GV.01603, GV.01604,

11. Giáo dục quốc phòng và an ninh 11: Sách giáo viên/ Nguyễn Thiện Minh, Hướng Xuân Thạch (tổng ch.b.), Nguyễn Trọng Dân (ch.b.)....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 119 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
     Phụ lục: tr. 100-119
     ISBN: 9786045464236
     Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể môn Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 về bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Luật Nghĩa vụ quân sự và trách nhiệm của học sinh; phòng chống tệ nạn xã hội ở Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế; một số vấn đề về vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường....
     Chỉ số phân loại: 355.0071 11NTS.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01605, GV.01606, GV.01607,

12. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11: Sách giáo viên/ Nguyễn Dục Quang (Tổng chủ biên); Vũ Đình Bảy (chủ biên); Nguyễn Thị Thanh Hồng ....- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2023.- 138tr.: hình vẽ, bảng; 24cm..- (Bộ sách Cánh Diều)
     ISBN: 9786043993196
     Tóm tắt: sách được cấu trúc 9 chủ đề: thuộc 4 mạch nội dung: Hướng vào bản thân, hướng đến xã hội, hướng đến tự nhiên và hướng nghiệp.
     Chỉ số phân loại: 372. 11NDQ.HD 2023
     Số ĐKCB: GV.01608, GV.01609, GV.01610,

13. Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí: Sách giáo viên/ Nguyễn Trọng Khanh (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phí Trọng Hùng, Tạ Tuấn Hưng,....- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2023.- 203tr.; 24cm..
     ISBN: 9786043993769
     Chỉ số phân loại: 600.712 11PTH.CN 2023
     Số ĐKCB: GV.01611, GV.01612, GV.01613,

14. Công nghệ 11: Công nghệ chăn nuôi/ Nguyễn Tất Thắng (tổng ch.b), Dương Văn Nhiệm (ch.b), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê,...- Huế: Đại học Huế, 2023.- 276 tr.: bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
     Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD và ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022
     ISBN: 9786043993165
     Chỉ số phân loại: 630.712 11NTT.CN 2023
     Số ĐKCB: GV.01614, GV.01615, GV.01616,

15. Giáo dục thể chất 11 - Bóng đá: Sách giáo viên - Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Đinh Quang Ngọc Tổng ch.b), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 63 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD và ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022
     ISBN: 9786045464120
     Chỉ số phân loại: 796.3450712 11DQN.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01618, GV.01617, GV.01619,

16. Giáo dục thể chất 11 - Đá cầu: Sách giáo viên/ Đinh Quang Ngọc (Tổng ch.b kiêm ch.b), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng,....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 79 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045464113
     Chỉ số phân loại: 796.330712 11DQN.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01622, GV.01621, GV.01620,

17. ĐINH QUANG NGỌC
    Giáo dục thể chất 11 -Cầu lông: Sách giáo viên/ ,Đinh Quang Ngọc ( Tổng ch.b kiêm ch.b.), Đinh Thị Mai Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 87tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045464144
     Chỉ số phân loại: 796.71 11DQN.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01623, GV.01624, GV.01625,

18. ĐINH QUANG NGỌC
    Giáo dục thể chất 11 - Bóng rổ: Sách giáo viên/ ,Đinh Quang Ngọc ( Tổng ch.b kiêm ch.b.), Đinh Thị Mai Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 87tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045464137
     Chỉ số phân loại: 796.3230712 11DQN.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01626, GV.01627, GV.01628,

19. Tin học 11 - Tin học ứng dụng: Sách giáo viên/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Hóa (ch.b), Hoàng Vân Đông,....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 211tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm..- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045463833
     Chỉ số phân loại: 005.07 11HCH.TH 2023
     Số ĐKCB: GV.01629, GV.01630, GV.01631, GV.01632, GV.01633,

20. TỐNG XUÂN TÁM
    Sinh học 11: Sách giáo viên/ Tống Xuân Tám (ch.b.), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền,....- H.: Giáo dục, 2023.- 292tr.: hình vẽ, bảng; 27cm..- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040352682
     Chỉ số phân loại: 570.71 11TXT.SH 2023
     Số ĐKCB: GV.01634, GV.01635, GV.01636,

21. Ngữ văn 11: Sách giáo viên. T.1/ Nguyễn Thành Thi ( ch.b.); Nguyễn Thành Ngọc Bảo,Trần Lê Duy,....- H.: Giáo dục, 2023.- 196 tr.: bảng, sơ đồ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040352903
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, những điểm mới nổi bật của sách giáo khoa, phương pháp , biện pháp, phương tiện dạy học, phương pháp kiểm tra đánh giá năng lực học sinh và định hướng tổ chức thực hiện các bài học.
     Chỉ số phân loại: 796.0712 11PTH.N1 2023
     Số ĐKCB: GV.01637, GV.01638, GV.01639,

22. Địa lí 11: Sách giáo viên/ Lê Huỳnh (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Vũ Hà (ch.b.), Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Tú Linh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 127 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350022
     Chỉ số phân loại: 910.712 11LH.DL 2023
     Số ĐKCB: GV.01643, GV.01644, GV.01645,

23. Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11: Sách giáo viên/ Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng ch.b.), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 184 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350244
     Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 và hướng dẫn dạy học các bài cụ thể với các chủ đề giáo dục kinh tế và giáo dục pháp luật như: Nền kinh tế và các chủ thể của nền kinh tế, thị trường và kinh tế thị trường, ngân sách nhà nước và thuế, sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh, tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng trong đời sống....
     Chỉ số phân loại: 330.0712 11NMD.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01646, GV.01647, GV.01648,

24. Tin học 11: Sách giáo viên/ Phạm Thế Long (tổng ch.b.), Đào Kiến Quốc, Bùi Viêt Hà (đông ch.b.),...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 216tr.: hình vẽ, bảng; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350084
     Chỉ số phân loại: 005.7 11PTL.TH 2023
     Số ĐKCB: GV.01649, GV.01650, GV.01651,

25. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thủy (tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Bình (ch.b.), Lê Văn Cầu,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 191tr.: hình ảnh minh họa; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350145
     Chỉ số phân loại: 373.1425.7 11DTTH.HD 2023
     Số ĐKCB: GV.01652, GV.01653, GV.01654, GV.01655, GV.01656, GV.01657, GV.01658, GV.01659, GV.01660, GV.01661, GV.01662, GV.01663, GV.01664, GV.01665, GV.01666, GV.01667, GV.01668, GV.01669, GV.01670, GV.01671,

26. Giáo dục quốc phòng và an ninh 11: Sách giáo viên/ Nguyễn Viết Hải (tổng ch.b.), Đoàn Chí Kiên (ch.b.), Hòang Ngọc Bình, Doãn Xuân Hùng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 68 tr.: bảng; 27 cm.
     ISBN: 9786040351159
     Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể môn Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 về lịch sử, truyền thống của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam; nội dung cơ bản một số luật về quốc phòng và an ninh Việt Nam; ma tuý, tác hại của ma tuý; phòng, chống vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông; bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội....
     Chỉ số phân loại: 355.0071 11NVH.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01672, GV.01673, GV.01674, GV.01675, GV.01676,

27. TRẦN HỮU LỘC
    Giáo dục thể chất 11 - Bóng chuyền: Sách giáo viên/ Trần Hữu Lộc (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng.- H.: Giáo dục, 2023.- 84tr.: hình ảnh; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040352729
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung trong giảng dạy môn Giáo dục thể chất lớp 11 và hướng dẫn nội dung, phương pháp dạy học theo chủ đề tự chọn, ngoài ra còn hướng dẫn giáo viên cách thức triển khai các nội dung dạy học, các chủ đề kĩ thuật phù hợp với các đối tượng học sinh.
     Chỉ số phân loại: 796.3250712 11THL.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01677, GV.01678, GV.01679, GV.01680, GV.01681, GV.01682,

28. Giáo dục thể chất 11 - Cầu lông: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Nguyễn Hữu Bính,....- H.: Giáo dục, 2023.- 99tr.; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350053
     Chỉ số phân loại: 796.323.71 11NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01683, GV.01684, GV.01685, GV.01686, GV.01687, GV.01688,

29. Giáo dục thể chất 11 - Bóng đá: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Nguyễn Thị Hà,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 87tr.: hình ảnh minh họa; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350046
     Tóm tắt: Nội dung: Trang bị cho người học những kiến thức, kĩ năng về chăm sóc sức khỏe, vận động cơ bản, hoạt động thể thao và phát triển các tố chất thể lực. Luyện tập một số kỹ thuật mới, một số hình thức tấn công và phòng thủi cá nhân.
     Chỉ số phân loại: 796.324.71 11NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01689, GV.01690, GV.01691, GV.01692, GV.01693, GV.01694,

30. Giáo dục thể chất 11 - Bóng rổ: Sách giáo viên/ Trịnh Hữu Lộc (Tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (Ch.b.); Phạm Thị Lệ Hằng,....- H.: Giáo dục, 2023.- 88tr.: hình ảnh minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040352736
     Chỉ số phân loại: 796.323.7 11THL.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01695, GV.01696, GV.01697, GV.01698, GV.01699, GV.01700,

31. Giáo dục thể chất 11 - Bóng rổ: Sách giáo viên/ Trịnh Hữu Lộc (Tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (Ch.b.); Phạm Thị Lệ Hằng,....- H.: Giáo dục, 2023.- 88tr.: hình ảnh minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040352736
     Chỉ số phân loại: 796.323.7 11THL.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01695, GV.01696, GV.01697, GV.01698, GV.01699, GV.01700,

32. Chuyên đề học tập Hoá học 11: Sách giáo viên/ Cao Cự Giác (Ch.b), Đặng Thị Thuân An, Nguyễn Đình Độ,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 85tr.: minh hoạ; 27 cm..- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040352750
     Chỉ số phân loại: 546.0712 11CCG.CD 2023
     Số ĐKCB: GV.01716, GV.01715, GV.01714, GV.01713, GV.01712, GV.01711, GV.01717, GV.01718, GV.01719, GV.01720,

33. Chuyên đề học tập Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b), Thái Thế Hùng (ch.b), Phùng Xuân Lan,....- H.: Giáo dục, 2023.- 72tr.: hình vẽ, minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040349996
     Chỉ số phân loại: 670.07 11TDP.CD 2023
     Số ĐKCB: GV.01725, GV.01724, GV.01723, GV.01722, GV.01721,

34. Chuyên đề học tập Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b), Đông Huy Giới, Nguyễn Xuân Bả,....- H.: Giáo dục, 2023.- 76tr.; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350015
     Chỉ số phân loại: 636.071 11CBC.CD 2023
     Số ĐKCB: GV.01726, GV.01727, GV.01728, GV.01729, GV.01730,

35. Chuyên đề học tập Sinh học 11. Sách giáo viên/ Tống Xuân Tám(Tổng chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn.- H.: Giáo dục, 2023.- 104tr.; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040352699
     Chỉ số phân loại: 530.71 11TXT.CD 2023
     Số ĐKCB: GV.01733, GV.01732, GV.01731,

36. Chuyên đề học tập Sinh học 11. Sách giáo viên/ Tống Xuân Tám(Tổng chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn.- H.: Giáo dục, 2023.- 104tr.; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040352699
     Chỉ số phân loại: 530.71 11TXT.CD 2023
     Số ĐKCB: GV.01733, GV.01732, GV.01731,

37. Chuyên đề Địa lí 11: Sách giáo viên/ Lê Huỳnh (tổng ch.b.), Nguyễn Vũ Hà ( ch.b.), Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Ngọc Quỳnh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 51tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350039
     Chỉ số phân loại: 910.07 11LH.CD 2023
     Số ĐKCB: GV.01741, GV.01740, GV.01739,

38. Chuyên đề học tập tin học 11 - Định hướng tin học ứng dụng: Sách giáo viên/ Phạm Thế Long (tổng ch.b), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng ch.b.),....- H.: Giáo dục, 2023.- 68tr.: hình vẽ, bảng; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350091
     Chỉ số phân loại: 005.71 11PTL.CD 2023
     Số ĐKCB: GV.01744, GV.01743, GV.01742,

39. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 11: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Vũ Hải Hà (ch.b.), Chu Quang Bình,....- H.: Giáo dục, 2023.- 259tr.; 28cm..- (Global Success)
     ISBN: 9786040351142
     Chỉ số phân loại: 428.71 11HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GV.01745, GV.01746, GV.01747, GV.01748, GV.01749, GV.01750, GV.01751, GV.01752, GV.01753, GV.01754, GV.01755, GV.01756, GV.01757, GV.00101,

Bản thư mục tập hợp những cuốn sách tham khảo giáo viên chương trình giáo dục phổ thông mới năm 2018. Qua đây giúp giáo viên dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo có tại thư viện trường.