THƯ MỤC SÁCH GIÁO VIÊN LỚP 10

Bạn đọc thân mến!

   Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ công tác hoạt động thư viện  được nâng cao, thư viện trường THPT Hùng Vương luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.

Năm học 2022-2023, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên trong trường.

Để giúp giáo viên có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu có tại thư viện trường, Thư viện trường THPT Hùng Vương  biên soạn  “Thư mục sách giáo viên theo chương trình mới’’. Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên.


1. Toán 10: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng ch.b.),Hạ Vũ Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 292tr.; 27cm.- (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)
     ISBN: 9786040317636
     Chỉ số phân loại: 510.71 10DHT.T1 2022
     Số ĐKCB: GV.01290, GV.01291, GV.01292, GV.01293, GV.01294, GV.01295, GV.01296, GV.01297, GV.01298, GV.01299, GV.01300, GV.01303, GV.01302, GV.01301, GV.01304, GV.01305, GV.01306, GV.01307, GV.01308, GV.01309,

2. Vật lí 10: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (t Chb), Bùi Gia Thịnh ( Chb), Phạm Kim Chung, Lương Tất Đạt.......- H.: Giáo dục, 2022.- 132 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040317551
     Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy học môn Vật lí 10 và hướng dẫn dạy học các bài cụ thể trong 7 chương.
     Chỉ số phân loại: 530.071 10LTD.VL 2022
     Số ĐKCB: GV.01310, GV.01311, GV.01312, GV.01313, GV.01314, GV.01315, GV.01316, GV.01317, GV.01318, GV.01319, GV.01320, GV.01321, GV.01323, GV.01322, GV.01324, GV.01325,

3. Hóa học10: Sách giáo viên/ Cao Cự Giác (cb.), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ,....- H.: Giáo dục, 2022.- 192 tr.; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040327475
     Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy học môn Hóa học lớp 10 và hướng dẫn dạy học các bài cụ thể với các chủ đề hóa học 10 gồm 7 chương.
     Chỉ số phân loại: 546.071 10NXHQ.HH 2022
     Số ĐKCB: GV.01326, GV.01327, GV.01328, GV.01329, GV.01330, GV.01331, GV.01332, GV.01333, GV.01334, GV.01335, GV.01336, GV.01337, GV.01338, GV.01339, GV.01340,

4. Sinh học 10: Sách giáo viên/ Tống Xuân Tám (ch.b.), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn..- H.: Giáo dục, 2022.- 292 tr.; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040327413
     Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy học môn Sinh học lớp 10 và hướng dẫn dạy học các bài cụ thể trong 6 chương.
     Chỉ số phân loại: 570.071 10PDV.SH 2022
     Số ĐKCB: GV.01341, GV.01342, GV.01343,

5. Công nghệ 10 thiết kế và công nghệ: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (Tổng ch.b), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn,....- H.: Giáo dục, 2022.- 112tr.: hình vẽ, minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040317421
     Chỉ số phân loại: 630.71 10LHH.CN 2022
     Số ĐKCB: GV.01344, GV.01345, GV.01346, GV.01347, GV.01348,

6. Tin học 10: Sách giáo viên/ Phạm Thế Long (tổng chủ biên), Đào Kiên Quốc (chủ biên), Lê Chí Ngọc.....- H.: Giáo dục, 2022.- 148tr: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040317520
     Chỉ số phân loại: 005.71 10PTL.TH 2022
     Số ĐKCB: GV.01354, GV.01353, GV.01352,

7. Ngữ văn 10: Sách giáo viên. T.1/ Nguyễn Thành Thi (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy....- H.: Giáo dục, 2022.- 164 tr.: bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040327598
     Tóm tắt: Trình bày về quan điểm biên soạn và những điểm mới của sách giáo khoa, cấu trúc sách và bài học, phương pháp và biện pháp dạy học, phương tiện dạy học, phương pháp kiểm tra và đánh giá năng lực học sinh. Hướng dẫn định hướng tổ chức thực hiện các bài học cụ thể trong sách giáo khoa.
     Chỉ số phân loại: 807.12 10DTHH.N1 2022
     Số ĐKCB: GV.01355, GV.01356, GV.01357,

8. Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10: Sách giáo viên/ Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan.- H.: Giáo dục, 2022.- 188 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040317681
     Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 và hướng dẫn dạy học các bài cụ thể với các chủ đề giáo dục kinh tế và giáo dục pháp luật như: Nền kinh tế và các chủ thể của nền kinh tế, thị trường và kinh tế thị trường, ngân sách nhà nước và thuế, sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh, tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng trong đời sống....
     Chỉ số phân loại: 330.0712 10NTT.GD 2022
     Số ĐKCB: GV.01360, GV.01359,

9. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10: Sách giáo viên/ Lưu Thị Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình (ch.b.),Lê Văn Cầu,....- H.: Giáo dục, 2022.- 191tr; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040317582
     Chỉ số phân loại: 373.1425.71 10LTTT.HD 2022
     Số ĐKCB: GV.01361, GV.01362, GV.01363, GV.01364, GV.01365, GV.01366, GV.01367, GV.01368, GV.01369, GV.01370, GV.01371, GV.01372, GV.01373, GV.01374, GV.01375, GV.01376, GV.01377, GV.01378, GV.01379, GV.01380, GV.01381, GV.01382, GV.01383, GV.01384, GV.01385,

10. Giáo dục quốc phòng và an ninh 10: Sách giáo viên/ Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Doãn Văn Nghĩa, Vũ Văn Ninh.- H.: Giáo dục, 2022.- 87tr.; 27cm.
     ISBN: 9786040326614
     Chỉ số phân loại: 355.71 10NVH.GD 2022
     Số ĐKCB: GV.01386, GV.01387, GV.01388, GV.01389, GV.01390,

11. Giáo dục thể chất 10 - Cầu lông: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (Tổng Ch.b.), Ngô Việt Hoàn (Ch.b.), Nguyễn Hữu Bính....- H.: Giáo dục, 2022.- 91tr.: bảng; 27cm.- (Bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)
     ISBN: 9786040317483
     Chỉ số phân loại: 796.71 10TVV.GD 2022
     Số ĐKCB: GV.01391, GV.01392, GV.01393, GV.01394, GV.01395, GV.01396, GV.01397, GV.01398, GV.01399, GV.01400,

12. Giáo dục thể chất 10 - Bóng rổ/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng,....- H.: Giáo dục, 2022.- 60tr.: hình vẽ,ảnh; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040327468
     Chỉ số phân loại: 796.323.71 10THL.GD 2022
     Số ĐKCB: GV.01401, GV.01402, GV.01403, GV.01404, GV.01405, GV.01406, GV.01407, GV.01408, GV.01409, GV.01410,

13. TRỊNH HỮU LỘC
    Giáo dục thể chất 10 - Bóng chuyền: Sách giáo viên/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng.- H.: Giáo dục, 2022.- 96tr.: ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Thư mục: Tr.67
     ISBN: 9786040327451
     Tóm tắt: Nội dung: Trang bị cho người học những kiến thức, kĩ năng về chăm sóc sức khỏe, vận động cơ bản, hoạt động thể thao và phát triển các tố chất thể lực..
     Chỉ số phân loại: 796.325.71 10THL.GD 2022
     Số ĐKCB: GV.01411, GV.01412, GV.01413, GV.01414, GV.01415, GV.01416, GV.01417, GV.01418, GV.01419, GV.01420,

14. HOÀNG VĂN VĂN,HOÀNG THỊ XUÂN HOA...
    Tiếng Anh 10: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Văn.- H.: Nxb Giáo dục Việt Nam, 2022.- 223tr.; 28cm..
     ISBN: 9786040324276
     Tóm tắt: Cuốn sách hướng dẫn các em cách học các kỹ năng thực hành tiếng Anh bao gồm các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Ngoài ra còn cung cấp các bài tập củng cố và mở rộng theo yêu cầu kiến thức ngôn ngữ và chủ đề của bài học..
     Chỉ số phân loại: 495.922 10HVVT.TA 2022
     Số ĐKCB: GV.01421, GV.01422, GV.01423, GV.01424, GV.01425, GV.01426, GV.01427, GV.01428, GV.01429, GV.01430, GV.01431, GV.01432, GV.01433, GV.01434, GV.01435, GV.01436, GV.01437, GV.01438, GV.01439, GV.01440,

15. Toán 10: Sách giáo viên/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 223 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045499504
     Chỉ số phân loại: 510.712 10PSN.T1 2022
     Số ĐKCB: GV.01441, GV.01442, GV.01443,

16. Hoá học 10: Sách giáo viên/ Trần Thành Huế (tổng ch.b.), Nguyễn Ngọc Hà (ch.b.), Đặng Thị Oanh, Dương Bá Vũ.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 211 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045499535
     Chỉ số phân loại: 546.0712 10DTO.HH 2022
     Số ĐKCB: GV.01447, GV.01448, GV.01449,

17. Sinh học 10: Sách giáo viên/ Mai Sĩ Tuấn (Tổng ch.b); Đinh Quang Báo (ch.b); Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2022.- 219tr.: hình vẽ, bảng; 24cm..- (Cánh diều)
     Thư mục: tr.3
     ISBN: 9786043730241
     Chỉ số phân loại: 570.7 10DQB.SH 2022
     Số ĐKCB: GV.01450, GV.01451, GV.01452, GV.01453, GV.01454, GV.01455, GV.01456, GV.01457, GV.01458, GV.01459,

18. Ngữ văn 10: Sách giáo viên. T.1/ Lã Nhâm Thìn - Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (ch.b.)....- Huế: Nxb. Đại học Huế, 2022.- 183tr.: bảng; 24cm.
     Bộ sách Cánh Diều
     ISBN: 9786043374315
     Chỉ số phân loại: 807.1 10BMD.N1 2022
     Số ĐKCB: GV.01460, GV.01461, GV.01462, GV.01463, GV.01464, GV.01465, GV.01466, GV.01467, GV.01468, GV.01469, GV.01470, GV.01471, GV.01472, GV.01473, GV.01474,

19. Lịch sử 10: Sách giáo viên/ Đỗ Thanh Bình (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Ninh (ch.b.), Nguyễn Thị Thế Bình....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 175 tr.: bảng, biểu đồ; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045499559
     Chỉ số phân loại: 909 10NTH.LS 2022
     Số ĐKCB: GV.01490, GV.01491, GV.01492, GV.01493,

20. Địa lí 10/ Lê Thông (tổng ch.b.), Nguyễn Minh Tuệ (ch.b.), Nguyễn Đức Vũ,...- H.: Giáo dục, 2022.- 203tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều)
     Thư mục: tr. 202-203
     ISBN: 9786045499566
     Tóm tắt: Cuốn sách giúp các em có những hiểu biết cơ bản về địa lí đại cương. trong sách có bản đồ, lược đồ,.....
     Chỉ số phân loại: 910.71 10NQC.DL 2022
     Số ĐKCB: GV.01494, GV.01495, GV.01496, GV.01497, GV.01498,

21. Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Phạm Việt thắng, Phạm Thị Hồng Điệp....- H.: Huế, 2022.- 347 tr.: bảng; 24cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043374353
     Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy học môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 và hướng dẫn dạy học các bài cụ thể với các chủ đề giáo dục kinh tế và giáo dục pháp luật như: Nền kinh tế và các chủ thể của nền kinh tế, thị trường và kinh tế thị trường, ngân sách nhà nước và thuế, sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh, tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng trong đời sống....
     Chỉ số phân loại: 330.0712 10NTML.GD 2022
     Số ĐKCB: GV.01499, GV.01500, GV.01501, GV.01502, GV.01503,

22. Tin học 10: Sách giáo viên/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.), Hồ Cẩm Hà (Ch.b.); Đỗ Đức Đông,....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 279 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045499511
     Chỉ số phân loại: 004.0712 10DDD.TH 2022
     Số ĐKCB: GV.01504, GV.01505, GV.01506, GV.01507, GV.01508, GV.01510, GV.01509, GV.01511,

23. Giáo dục quốc phòng và an ninh 10: Sách giáo viên/ Nguyễn Thiện Minh (tổng ch.b.), Lê Hoài Nam (ch.b.), Nguyễn Đức Hạnh....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 103 tr.: bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
     Phụ lục: tr. 87-103
     ISBN: 9786045499610
     Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể môn Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 về lịch sử, truyền thống của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam; nội dung cơ bản một số luật về quốc phòng và an ninh Việt Nam; ma tuý, tác hại của ma tuý; phòng, chống vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông; bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội....
     Chỉ số phân loại: 355.0071 10NNH.GD 2022
     Số ĐKCB: GV.01512, GV.01513, GV.01514,

24. NGUYỄN TRỌNG KHANH
    Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ: Sách giáo viên/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b.), Nguyễn Thế Công, Nguyễn Trọng Doanh....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 195 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043374339
     Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung trong giảng dạy môn Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ. Hướng dẫn nội dung, phương pháp dạy học theo các bài cụ thể: Đại cương về vẽ công nghệ, vẽ kĩ thuật, thiết kế kĩ thuật.
     Chỉ số phân loại: 607.12 10NTK.CN 2022
     Số ĐKCB: GV.01515, GV.01516, GV.01517,

25. LƯU QUANG HIỆP
    Giáo dục thể chất 10 - Bóng rổ: Sách giáo viên/ Lưu Quang Hiệp (tổng ch.b.), Đinh Quang Ngọc (ch.b.), Đinh Thị Mai Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 79 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045499597
     Chỉ số phân loại: 796.3230712 10LQH.GD 2022
     Số ĐKCB: GV.01521, GV.01522, GV.01523,

26. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10: Sách giáo viên/ Nguyễn Dục Quang (ch.b.), Hoàng Gia Trang, .......- Huế: Nhà xuất bản Đại Học Huế, 2022.- 143 tr.; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043374377
     Tóm tắt: Bao gồm nội dung, mục đích, phương pháp giảng dạy chương trình Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10. Hướng dẫn tổ chức các chủ đề của Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10: Thể hiện và phát triển bản thân, thực hiện trách nhiệm trong gia đình, thực hiện nhiệm vụ của người học sinh trong nhà trường....
     Chỉ số phân loại: 373.071 10NTTH.HD 2022
     Số ĐKCB: GV.01524, GV.01525, GV.01526,

Khi biên soạn bản thư mục này khó tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.