THƯ MỤC SÁCH GIÁO KHOA MỚI LỚP 10

Qúy thầy cô và các em học sinh thân mến !

            Sách, báo có vị trí đặc biệt quan trọng đối với đời sống xã hội như VILENIN đã nói: “ Không có sách thì không có trí thức, không có trí thức thì không có chủ nghĩa cộng sản”. Với trường học sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách giáo viên để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức. Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách, báo. Vì vậy trong giảng dạy và học tập cũng như mọi hoạt động khác thì sách không thể thiếu được. 

Chính vì thế mà thư viện trường THPT Hùng Vương biên soạn  thư mục “Giới thiệu sách mới – bộ sách giáo khoa lớp 10” nhằm mục đích cung cấp các đầu sách cần thiết cho việc dạy và học của giáo viên và học sinh trong nhà trường.

 Thư mục “Giới thiệu sách mới – bộ sách giáo khoa lớp 10” gồm  44 đầu sách cho 13 môn học: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngữ văn, Lịch sử, Địa, GDKT&PL, T.Anh, Công nghệ, HĐTN, GD thể chất nhà trường chọn để giảng dạy trong năm học 2022 – 2023 theo Chương trình mới.

 


Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1. Chuyên đề học tập Ngữ văn 11/ Lã Nhâm Thìn (tổng ch.b.), Đỗ Ngọc Thống (Tch.b.), Bùi Minh Đức (Ch.b), Trần Văn Sáng....- Huế: Đại học Huế, 2023.- 87 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Cánh Diều)
     Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD và ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022
     ISBN: 9786043379464
     Chỉ số phân loại: 807.12 11LNT.CD 2023
     Số ĐKCB: GK.02265, GK.02266, GK.02267, GK.02268, GK.02269, GK.02270, GK.02271, GK.02272, GK.02273, GK.02274,

2. Giáo dục quốc phòng và an ninh 11: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thiện Minh, Hướng Xuân Thạch(đồng tổng ch.b.), Nguyễn Trọng Dân (ch.b), Hoàng Tuấn Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 71 tr.: bảng, tranh màu; 27 cm.- (Cánh Diều)
     Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD và ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022
     ISBN: 9786045486764
     Chỉ số phân loại: 355.0071 11NTM.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.02345, GK.02346, GK.02347,

3. LÊ HUỲNH
    Địa lý 11: Sách giáo khoa/ Lê Huỳnh (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Vũ Hà (ch.b.), Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Tú Linh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 167tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350527
     Chỉ số phân loại: KPL 11LH.DL 2023
     Số ĐKCB: GK.02339, GK.02340, GK.02341,

4. Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11/ Nguyễn Minh Đoan, Trần Tị Mai Phương (đồng ch.b.), Nguyễn Thị Hồi.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350862
     Chỉ số phân loại: 330.0712 11NMD.CD 2023
     Số ĐKCB: GK.02301, GK.02302, GK.02303,

5. Chuyên đề học tập Địa lí 11: Sách giáo khoa/ Lê Huỳnh (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Vũ Hà (ch.b.), Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Ngọc Quỳnh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 59 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350534
     Chỉ số phân loại: 910.712 11LH.CD 2023
     Số ĐKCB: GK.02299, GK.02298, GK.02300,

6. Chuyên đề học tập Tin học 11 - Tin học ứng dụng: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Nguyễn Chí Trung (ch.b.), Trần Văn Hưng, Phạm Thị Anh Lê,....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 83 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045486788
     Chỉ số phân loại: 005.0712 11HSD.CD 2023
     Số ĐKCB: GK.02290, GK.02291, GK.02292, GK.02293, GK.02294,

7. Chuyên đề học tập Lịch sử 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Đỗ Thanh Bình (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Ninh (ch.b.), Nguyễn Thị Thế Bình....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD và ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022
     ISBN: 9786045486832
     Chỉ số phân loại: 959.700712 11DTB.CD 2023
     Số ĐKCB: GK.02275, GK.02276, GK.02277, GK.02278, GK.02279,

8. Chuyên đề học tập Sinh học 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Mai Sỹ Tuấn (tổng ch.b.), Đinh Quang Báo (ch.b.), Cao Thị Bằng, Ngô Văn Hưng,.......- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 75 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045486825
     Chỉ số phân loại: 570.712 11MST.CD 2023
     Số ĐKCB: GK.02258, GK.02259, GK.02260, GK.02261, GK.02262, GK.02263, GK.02264,

9. Sinh học 11/ Mai Sỹ Tuấn (tổng ch.b. ), Đinh Quang Báo (ch.b.), Cao Phi Bằng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh,....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Cánh Diều)
     Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD và ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022
     ISBN: 9786045486610
     Chỉ số phân loại: 570.712 11MST.SH 2023
     Số ĐKCB: GK.02137, GK.02138, GK.02139, GK.02140, GK.02141, GK.02142, GK.02143,

10. Vật lí 11/ Vũ Văn Hùng (Tổng ch.b), Nguyễn Văn Biên (ch.b), Phạm Kim Chung, Nguyễn Chính Cương,....- H.: Giáo dục, 2023.- 115 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD và ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022
     ISBN: 9786040350626
     Chỉ số phân loại: 530 11VVH.VL 2023
     Số ĐKCB: GK.02117, GK.02118, GK.02119, GK.02120, GK.02121, GK.02122, GK.02123, GK.02124, GK.02125, GK.02126,

11. Chuyên đề học tập Lịch sử 10/ Vũ Minh Giang (tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tâm (tổng chủ biên theo cấp THPT, Trương Thị Bích Hanh....- Đà Nẵng: Giáo dục, 2022.- 63 tr: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040311085
     Chỉ số phân loại: 907.7 10VMG.CD 2022
     Số ĐKCB: GK.01855, GK.01856, GK.01857,

12. Công nghệ 10. Công nghệ và trồng trọt/ Nguyễn Tất Thắng (Tổng chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (chủ biên), Bùi Thị Hải Yến.....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Huế, 2022.- 131tr: hình vẽ; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043375923
     Tóm tắt: Gồm 8 chủ đề với 23 bài học. Các chủ đề được thiết kế nhiều hoạt động đa dạng, giúp học sinh khám phá và nắm vững những kiến thức về trồng trọt,...
     Chỉ số phân loại: 607.7 10NCƯ.CN 2022
     Số ĐKCB: GK.01824, GK.01825, GK.01826,

13. HÀ HUY KHOÁI
    Toán 10. T.1/ Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên),Cung Thế Anh,Trần Văn Tấn,....- H.: Giáo dục, 2022.- 103tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040311092
     Chỉ số phân loại: 510.07 10HHK.T1 2022
     Số ĐKCB: GK.01543, GK.01544, GK.01545, GK.01546, GK.01547, GK.01548, GK.01549, GK.01550, GK.01551, GK.01552, GK.01553, GK.01554, GK.01555, GK.01556, GK.01557, GK.01558, GK.01559, GK.01560, GK.01561, GK.01562,

14. VŨ VĂN HÙNG
    Vật lí 10/ Vũ Văn Hùng (Tổng ch.b.), Bùi Gia Thịnh ( Chủ biên), Phạm Kim Chung,....- H.: Giáo dục, 2022.- 139tr.: Hình vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040310927
     Chỉ số phân loại: 530.07 10VVH.VL 2022
     Số ĐKCB: GK.01583, GK.01584, GK.01585, GK.01586, GK.01587, GK.01588, GK.01589, GK.01590, GK.01591, GK.01592, GK.01593, GK.01594, GK.01595, GK.01596, GK.01597, GK.01598,

15. CAO CỰ GIÁC
    Hóa học 10/ Cao Cự Giác (cb), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ,.....- H.: Giáo dục, 2022.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     Thư mục: tr.4-5
     ISBN: 9786040320063
     Tóm tắt: nội dung: gồm 5 phần: - Mở đầu đưa ra tình huống. - Hình thành kiến thức mới - Luyện tập vận dụng -Mở rộng. - Giair thích thuật ngữ.
     Chỉ số phân loại: 540.7 10CCG.HH 2022
     Số ĐKCB: GK.01599, GK.01600, GK.01601, GK.01602, GK.01603, GK.01604, GK.01605, GK.01606, GK.01607, GK.01608, GK.01609, GK.01610, GK.01611, GK.01612, GK.01613,

16. Sinh học 10/ Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên); Đinh Quang Báo, Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 147tr.; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045494332
     Chỉ số phân loại: 570.7 10MST.SH 2022
     Số ĐKCB: GK.01614, GK.01615, GK.01616, GK.01617, GK.01618, GK.01619, GK.01620, GK.01621, GK.01622, GK.01623,

17. Ngữ văn 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD&ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/1/2022. T.1/ Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng tổng chủ biên), Vũ Thanh (cb),...- Huế: Nxb: Đại học Huế, 2022.- 131 tr: ảnh; 27cm.- (Cánh diều)
     Thư mục: tr. 129-131
     ISBN: 9786043372281
     Tóm tắt: Các bài học chính trong sách được thiết kế theo hướng tích hợp thông qua 4 hoạt động: đọc, viết, nói và nghe. Mỗi bài học gồm các yêu cầu: đạt, hiểu, kiến thức theo một loại kiểu văn bản,...
     Chỉ số phân loại: 800.7 10BMD.N1 2022
     Số ĐKCB: GK.01624, GK.01625, GK.01626, GK.01627, GK.01628, GK.01629, GK.01630, GK.01631, GK.01632, GK.01633, GK.01634, GK.01635, GK.01636, GK.01637, GK.01638, GK.01639, GK.01640, GK.01641, GK.01642, GK.01643,

18. Lịch sử 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ GD&ĐT phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/1/2022/ Đỗ Thanh Bình (Tổng ch.b.), Nguyễn Văn Ninh (Ch.b.); Nguyễn Thị Thế Bình,....- H.: Đại học sư phạm, 2022.- 135 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045494349
     Chỉ số phân loại: 909.71 10TTQH.LS 2022
     Số ĐKCB: GK.01669, GK.01668, GK.01667, GK.01666, GK.01665, GK.01664, GK.01670,

19. Địa lí 10/ Lê Thông (tổng ch.b.), Nguyễn Minh Tuệ (ch.b.), Nguyễn Đức Vũ,...- H.: Giáo dục, 2022.- 127tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều)
     Thư mục: tr. 126-127
     ISBN: 9786045499887
     Tóm tắt: cuốn sách giúp các em có những hiểu biết cơ bản về địa lí đại cương. trong sách có bản đồ, lược đồ,.....
     Chỉ số phân loại: 910.7 10NQC.DL 2022
     Số ĐKCB: GK.01671, GK.01672, GK.01673, GK.01674, GK.01675, GK.01676, GK.01677,

20. Giáo dục kinh tế và pháp luật 10/ Trần Thị Mai Phương Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung.....- Bình Thuận: Giáo dục, 2022.- 153tr.: minh họa; 27cm.
     Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
     ISBN: 9786043372397
     Chỉ số phân loại: 330.7 10TTMP.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.01678, GK.01679, GK.01680, GK.01681, GK.01682, GK.01683,

21. HỒ SĨ ĐÀM
    Tin học 10: Sách giáo khoa/ Hồ Cẩm Hà (chủ biên), Đỗ Đức Đông, Lê Minh Hoàng.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 175tr.; 27cm..- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045494301
     Chỉ số phân loại: 004.7 10HSD.TH 2022
     Số ĐKCB: GK.01684, GK.01685, GK.01686, GK.01687, GK.01688, GK.01689, GK.01690, GK.01691,

22. Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt: Kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đồng Huy Giới (Chb), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Đức Anh.- H.: Giáo dục, 2022.- 144 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040310811
     Chỉ số phân loại: 606.7 10BTTH.CN 2022
     Số ĐKCB: GK.01692, GK.01693, GK.01694, GK.01695, GK.01696,

23. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10/ Lưu Thị Thu Thuỷ (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình (ch.b.),Lê Văn Cầu,....- H.: Giáo dục, 2022.- 73tr; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040311047
     Chỉ số phân loại: 373.1425.07 10LTTT.HD 2022
     Số ĐKCB: GK.01708, GK.01709, GK.01710, GK.01711, GK.01712, GK.01713, GK.01714, GK.01715, GK.01716, GK.01717, GK.01718, GK.01719, GK.01720, GK.01721, GK.01723, GK.01722, GK.01724, GK.01725, GK.01726, GK.01727, GK.01728, GK.01729, GK.01730, GK.01732, GK.01731,

24. Tiếng Anh 10: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tcb), Hoàng Thị Xuân Hoa (cb), Chu Quang Bình,..- H.: Giáo dục, 2022.- 131 tr: ảnh; 28cm.- (Global sucess)
     Thư mục: tr. 124-131
     ISBN: 9786040324283
     Tóm tắt: sách được biên soạn theo định hướng giao tiếp bằng tiếng anh: 4 hình thức: nghe, nói, đọc, viết thông qua sử dụng ngữ liệu.
     Chỉ số phân loại: 420.7 10HTHH.TA 2022
     Số ĐKCB: GK.01733, GK.01734, GK.01735, GK.01736, GK.01737, GK.01738, GK.01739, GK.01740, GK.01741, GK.01742, GK.01743, GK.01744, GK.01745, GK.01746, GK.01747, GK.01748, GK.01749, GK.01750, GK.01751, GK.01752,

25. Giáo dục thể chất 10: Bóng đá/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Nguyễn Thị Hà,....- H.: Giáo dục, 2022.- 71tr.: hình ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Thư mục: Tr.70-71
     ISBN: 9786040310866
     Tóm tắt: Nội dung: Trang bị cho người học những kiến thức, kĩ năng về chăm sóc sức khỏe, vận động cơ bản, hoạt động thể thao và phát triển các tố chất thể lực.
     Chỉ số phân loại: 796.324.07 10NQT.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.01759, GK.01758, GK.01757, GK.01756, GK.01755, GK.01754, GK.01753, GK.01760, GK.01761, GK.01762,

27. Giáo dục thể chất 10 - Bóng rổ/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Hùng (ch.b.), Phạm Thị Lệ Hằng....- H.: Giáo dục, 2022.- 56 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040311740
     Chỉ số phân loại: 796.3230712 10DHV.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.01783, GK.01784, GK.01785, GK.01786, GK.01787, GK.01788, GK.01789, GK.01790, GK.01791, GK.01792,

28. NGUYỄN VĂN KHÁNH
    Vật lí 10: Sách giáo khoa/ B.s.: Nguyễn Văn Khánh (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 119tr.: Hình vẽ, bảng; 27cm.
     Bộ sách Cánh Diều
     ISBN: 9786045494318
     Chỉ số phân loại: 530.7 10NVK.VL 2022
     Số ĐKCB: GK.01799, GK.01800, GK.01801,

29. TỐNG XUÂN TÁM
    Sinh học 10: Sách giáo khoa/ Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn.- H.: Giáo dục, 2022.- 160tr.; 27cm..- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040320025
     Chỉ số phân loại: 570.71 10TXT.SH 2022
     Số ĐKCB: GK.01802, GK.01803, GK.01804,

30. NGUYỄN THÀNH THI
    Ngữ Văn 10: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai,....- H.: Giáo dục, 2022.- 124tr.; 27cm..- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040320186
     Chỉ số phân loại: 807 10NTT.N2 2022
     Số ĐKCB: GK.01805, GK.01806, GK.01807,

31. LÊ HUỲNH
    Địa lí 10: Sách giáo khoa/ Nguyễn Việt Khôi, Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng,....- H.: Giáo dục, 2022.- 115tr.; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040310835
     Chỉ số phân loại: 915.97 10LH.DL 2022
     Số ĐKCB: GK.01811, GK.01812, GK.01813,

32. Giáo dục kinh tế và pháp luật 10: Bản in thử/ Trần Thị Mai Phương (ch.b.); Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan.- H.: Giáo dục, 2022.- 155 tr.: minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040311153
     Chỉ số phân loại: 330.071 10NHA.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.01816, GK.01815, GK.01817,

33. Tin học 10/ Phạm Thế Long (tổng ch.b.); Đào Kiến Quốc (ch.b.); Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư.- H.: Giáo dục, 2022.- 168 tr.: minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040310897
     Chỉ số phân loại: 005.0712 10LCN.TH 2022
     Số ĐKCB: GK.01818, GK.01819, GK.01820,

34. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10/ Nguyễn Dục Quang (Tổng chủ biên); Hoàng Gia Trang (chủ biên); Nguyễn Thị Thanh Hồng ....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 79tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Cánh Diều)
     Mục lục: tr.4
     ISBN: 9786043372427
     Tóm tắt: Sách gồm 9 chủ đề thuộc 4 mạch nội dung hoạt động: hướng vào bản thân, hướng đến xã hội, hướng đến tự nhiên và hướng nghiệp.
     Chỉ số phân loại: 372.37 10NDQ.HD 2022
     Số ĐKCB: GK.01822, GK.01821, GK.01823,

35. Công nghệ 10. Công nghệ và trồng trọt/ Nguyễn Tất Thắng (Tổng chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (chủ biên), Bùi Thị Hải Yến.....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Huế, 2022.- 131tr: hình vẽ; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043375923
     Tóm tắt: Gồm 8 chủ đề với 23 bài học. Các chủ đề được thiết kế nhiều hoạt động đa dạng, giúp học sinh khám phá và nắm vững những kiến thức về trồng trọt,...
     Chỉ số phân loại: 607.7 10NCƯ.CN 2022
     Số ĐKCB: GK.01824, GK.01825, GK.01826,

36. Công nghệ thiết kế và công nghệ lớp 10/ Nguyễn Trọng Khanh ( Tổng chủ biên), Nguyễn Thế công( Chủ biên); Nguyễn Trọng Doanh,....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 115.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043375930
     Chỉ số phân loại: 630.71 10NTK .CN 2022
     Số ĐKCB: GK.01827, GK.01828, GK.01829,

37. Giáo dục thể chất 10 - Cầu lông: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Lưu Quang Hiệp (tổng ch.b.); Đinh Quang Ngọc (ch.b.); Nguyễn Văn Đức....- H.: Đại học sư phạm, 2022.- 63tr.: minh họa; 27 cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045494394
     Chỉ số phân loại: 796.345 10NVT.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.01830, GK.01831, GK.01832,

38. LƯU QUANG HIỆP
    Giáo dục thể chất 10: Đá Cầu/ Đinh Quang Ngọc, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh.- H.: Đại học sư phạm, 2022.- 59tr.; 27cm..- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494387
     Chỉ số phân loại: 976.7 10LQH.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.01836, GK.01837, GK.01838,

39. Giáo dục thể chất 10: Bóng đá/ Lưu Quang Hiệp (tổng ch.b.), Đinh Quang Ngọc (ch.b.), Nguyễn Đức Anh....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 63 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786045494363
     Chỉ số phân loại: 796.3340712 10LQH.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.01839, GK.01840, GK.01841,

40. Chuyên đề học tập tin học 10: Định hướng khoa học máy tính/ Phạm Thế Long (Tổng chủ biên), Bùi Việt Hà (cb.), Lê Việt Thành....- H.: Giáo dục, 2022.- 72tr: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040310910
     Chỉ số phân loại: 005.7 10PTL.CD 2022
     Số ĐKCB: GK.01867, GK.01868, GK.01869,

41. Chuyên đề học tập Toán 10/ Đỗ Đức Thái, Phạm Xuân Chung,Nguyễn Sơn Hà,....- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2022.- 71tr.: hình vẽ; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045494417
     Chỉ số phân loại: 510.07 10NTPL.CD 2022
     Số ĐKCB: GK.01894, GK.01895, GK.01896,

42. Chuyên đề học tập Vật lí 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Văn Khánh (tổng ch.b.), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494448
     Chỉ số phân loại: 530.0712 10DTHQ.CD 2022
     Số ĐKCB: GK.01897, GK.01898, GK.01899,

43. Chuyên đề học tập Tin học 10 - Khoa học máy tính: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Nguyễn Thanh Thuỷ (ch.b.), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494431
     Chỉ số phân loại: 005.0712 10TQL.CD 2023
     Số ĐKCB: GK.01927, GK.01928, GK.01929,

44. Chuyên đề học tập Ngữ văn 10: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thanh Thi, Nguyễn Văn Tùng (đồng chủ biên), Lê Thị Ngọc Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 104tr.: hình ảnh; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040327017
     Chỉ số phân loại: 807.7 10NTT.CD 2022
     Số ĐKCB: GK.01944, GK.01945, GK.01946,

        Rất mong nhận được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn. Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho Qúy thầy cô và các em học sinh những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.

Xin chân thành cảm ơn!